Giá Remote không dây = Giá niêm yết
Giá remote dây + 250.000đ
Điều hòa âm trần FDT100VH/FDC90VNP1 là dòng sản phẩm FDI công nghệ mới nhất, tối ưu hiệu suất tốt hơn những dòng máy tiền nhiệm mà vẫn đảm bảo tiết kiệm năng lượng.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT100VG/FDC90VNP1 áp dụng công nghệ với độ ồn thấp nhất cùng với khả năng kiểm soát áp suất dao động của dàn lạnh ổn định, không gây ảnh hưởng đến công việc của người dùng.
Máy lạnh 4.0 hp âm trần Mitsubishi Heavy FDT100VG/FDC90VNP1 được thiết kế với 4 cánh quạt thổi gió được hoạt động và điều khiển độc lập. Người dùng có thể điều chỉnh luồng gió linh hoạt, dễ dàng với bộ điều khiển từ xa.
Phía trên mặt nạ máy lạnh FDT100VG/FDC90VNP1 có tích hợp một cảm biến chuyển động. Cảm biến này có khả năng nhận biết được sự di chuyển của người, từ đó điều chỉnh luồng gió đến người sử dụng phù hợp nhất.
Bên cạnh đó, cảm biến này còn kiểm tra chính xác số người trong phòng và điều chỉnh nhiệt lượng thích hợp, tự động tắt máy nếu không còn người trong phòng trong 12 giờ liên tục.
Tại mỗi góc của dàn lạnh đều có các cửa tiếp cận có khả năng tháo mở dễ dàng. Bạn có thể kiểm tra các lỗi hư hỏng, bơm nước, máng nước xả mà không cần phải tháo panel ra.
Với bơm nước xả 700mm, bạn có thể dễ dàng lắp bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bề mặt trần. Dễ dàng bố trí đường ống tự do, phụ kiện tiêu chuẩn, lắp đặt nhanh chóng.
Hệ điều khiển cánh gió đầu lập, điều khiển liên tục, ổn định từ cao đến thấp giúp luồng gió được phân bố đều trong không gian. Hệ điều khiển này hoạt động bằng bộ điều khiển không dây.
Tiện lợi với cài đặt tiên tiến REMOTE CONTROL
Điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần FDT100VG/FDC90VNP1 sử dụng bộ điều khiển từ xa với màn hình LCD tinh thể lỏng, sắc nét, dễ dàng sử dụng. Điều khiển tích hợp các tính năng thông minh như: Cài đặt thời gian hoạt động/ yên tĩnh, chế độ yêu thích, vệ sinh lưới lọc,…
Thông số kỹ thuật máy lạnh âm trần FDT100VH/FDC90VNP1
Lưu ý:Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27℃DB, 19℃WB và nhiệt độ của ngoài trời là 35℃DB.
Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20℃DB và nhiệt độ ngoài trời 7℃DB, 6℃WB
*Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
**Các chỉ số dàn lạnh chỉ áp dụng khi vận hành 1 năm
***Nếu hoạt động làm lạnh trong môi trường nhiệt độ ngoài trời -50℃ hoặc thấp hơn, dàn nóng phải lắp đặt nơi không bị ảnh hưởng nhiều thời tiết.Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm máy bị hư hỏng
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) |
Công suất làm lạnh | 3.5 Hp (3.5 Ngựa) – 30.700 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 55 – 60 m² hoặc 145 – 185 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2.67 kW |
Kích thước ống đồng Gas | 9.52 /15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa | 50 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 30 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FDT100VG |
Kích thước dàn lạnh | 298 x 840 x 840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 24 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 35 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 750 x 960 x 340 mm |
Model dàn nóng | FDC90VNP1 |
Trọng lượng dàn nóng | 60 kg |