Danh mục

Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi FDT140VG/FDC140VNA Inverter

Thương hiệu: MITSUBISHI Mã sản phẩm: A03.0051
Còn hàng
53.400.000₫ Giá niêm yết: 66.100.000₫ Tiết kiệm: 12.700.000₫
Gọi 0364833737 để tư vấn mua hàng

Giá Remote không dây = Giá niêm yết

Giá remote dây + 250.000đ

Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi FDT140VG/FDC140VNA Inverter
Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi FDT140VG/FDC140VNA Inverter
Đánh giá chi tiết Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi FDT140VG/FDC140VNA Inverter

Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter FFDT140VG/FDC140VN thuộc dòng điều hòa âm trần với kiểu dáng đẹp, tiết kiệm điện năng và đặc biệt thân thiện với môi trường nhờ sử dụng môi chất lạnh R410a. Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140VG/FDC140VN được thiết kế cửa lật phân phối không khí dạng cong tạo ra không gian giữa khung và trần cho phép phạm vi phân phối rộng và xa.

Điều Hòa Âm Trần Mitsubishi 50000Btu 2 Chiều Inverter FDT140VG/FDC140VNA

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140VG/FDC140VN là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm, mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Đây là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng đa dạng, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.

Với công suất 50000btu, điều hòa âm trần cassette FDT140VG/FDC140VN sẽ phù hợp với những công trình có không gian rộng như phòng họp, hội trường, văn phòng làm việc…. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.

Điều hòa âm trần 50000btu Mitsubishi Heavy FDT140VG/FDC140VN được trang bị công nghệ Inverter ngoài khả năng tiết kiệm điện tối ưu, công nghệ này còn mang lại khả năng làm lạnh nhanh và gia tăng tuổi thọ cho máy nén.

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy inverter FDT140VG/FDC140VN sử dụng gas R410A là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R410A đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, gas R410A khá thân thiện với môi trường.

Điều Hòa Âm Trần Mitsubishi 50000Btu 2 Chiều Inverter FDT140VG/FDC140VNA

Ngoài ra, máy điều hòa Mitsubishi Heavy inverter FDT140VG/FDC140VN còn được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như:

  • Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
  • Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
  • Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
  • Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
  • Góc đảo cánh lên/xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
  • Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
  • Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
  • Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
  • Nút khởi động: Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
  • Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.'
So sánh với các sản phẩm tương tự
Thông số kỹ thuật
  • Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy   FDT140VG/FDC140VNA
    Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục)
    Chế độ cơ bản làm mát / sưởi ấm
    Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW 14,5 / 14/5
    Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW 16.5 / 16/4
    Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội 4,98
    Sưởi ấm 4,57
    Hiệu suất Năng lượng Làm mát (EER) / lớp học 2,81
    Sưởi (COP) / lớp học 3,5
    Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A 5 (15)
    Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong 38/29/26/19
    Ngoài trời lạnh: 75, ấm áp: 73
    Đơn vị trong nhà Kích thước (WxHxD), cm 84 x 29.8 x 84
    Panel (WxHxD), cm 95 x 3,5 x 95
    Trọng lượng, kg 27 (5)
    Bộ lọc túi nhựa x 2 (det.)
    Điều khiển từ xa tùy chọn
    Đơn vị ngoài trời Kích thước (WxHxD), cm 97 x 84.5 x 37
    Trọng lượng, kg 81
    Máy nén Xoắn ốc
    Đường kính ống, mm: lỏng / gas 9,52 (3/8 “) / 15,88 (5/8”)
    Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Bên trong 49/42/39/33
    Ngoài trời 51/51
    Chiều dài đường ống Chiều dài tối đa của hệ thống, m 50
    Dọc thả, m 30
    Loại chất làm lạnh điều hòa R 410A
    Giai đoạn ba pha
    Điều khiển tốc độ quạt
    Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Lạnh (bên ngoài) -58
    Nhiệt (bên ngoài) -41
    Diện tích sử dụng, m2 m lên đến 140
    Bảng Mitsubishi Heavy T-PSAE-5AW-E (tùy chọn)
    Bảng điều khiển RC-E5 (tùy chọn), RCH-E3 (tùy chọn), RC-EX3 (tùy chọn)
    Nguồn điện (VM) 3 ~, 380-415 V, 50Hz
    Bảo hành, tháng. 60
  •  
  • Sản phẩm bạn vừa xem

    Giỏ hàng